Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiền trạm


d. Bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm việc cho bộ phận lớn đến sau. Đội tiền trạm. Làm nhiệm vụ tiền trạm. Đi tiền trạm (đi trước, làm tiền trạm).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.